Trang chủ>正合适

Tiếng Trung giản thể

正合适

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 正合适

  1. để vừa vặn
    zhèng héshì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这么冷的天吃火锅正合适
zhème lěngde tiān chī huǒguō zhèng héshì
lẩu rất vừa miệng cho những ngày se lạnh thế này
这双鞋我穿着正合适
zhèshuāngxié wǒ chuānzhe zhèng héshì
đôi giày này vừa vặn với tôi thật đẹp
时机正合适
shíjī zhèng héshì
thời gian là hoàn hảo.
大小正合适
dàxiǎo zhèng héshì
Đúng kích cỡ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc